Cách đọc Oxit

Tên nguyên tố kim loại + oxit

Ví dụ: CaO - Canxi oxit

Nếu kim loại có nhiều hóa trị: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit

Ví dụ: FeO - Sắt(II) oxit

Fe2O3 - Sắt(III) oxit

Nếu phi kim có nhiều hóa trị: tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim_tên nguyên tố phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim_oxit

Ví dụ: SO3 - Lưu huỳnh trioxit.

N2O5 - Đinitơ pentaoxit.

Có thể đọc tên oxit theo sự mất nước.