Thực đơn
Oxit Cách đọcTên nguyên tố kim loại + oxit
Ví dụ: CaO - Canxi oxit
Nếu kim loại có nhiều hóa trị: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit
Ví dụ: FeO - Sắt(II) oxit
Fe2O3 - Sắt(III) oxit
Nếu phi kim có nhiều hóa trị: tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim_tên nguyên tố phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim_oxit
Ví dụ: SO3 - Lưu huỳnh trioxit.
N2O5 - Đinitơ pentaoxit.
Có thể đọc tên oxit theo sự mất nước.
Thực đơn
Oxit Cách đọcLiên quan
Oxide Oxide base Oxitropium bromide Oxit axit Oxit sắt từ Oxit đồng Oxít titan Ôxít Canxi Ôxit nhôm Ôxít BoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Oxit https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Oxides...